TT | Ngành nghề | Số lượng |
Tổng số CBCNV | 154 | |
A | CÁN BỘ,KỸ THUẬT | 34 |
I | Kỹ sư | 20 |
1 | Kỹ sư Xây dựng | 15 |
2 | Kỹ sư Xây dựng Công trình Giao thông | 1 |
3 | Kỹ sư Kinh tế Xây dựng | 1 |
4 | Kỹ sư Công nghệ Thông tin | 2 |
5 | Kiến trúc sư | 1 |
II | Cử nhân | 5 |
1 | Cử nhân Tài chính | 1 |
2 | Cử nhân Kế toán | 2 |
3 | Cử nhân Khác | 2 |
III | Cao đẳng | 9 |
B | CÔNG NHÂN KỸ THUẬT (Bậc thợ trung bình 3,5/7) | 120 |
I | Công nhân Xây dựng | 70 |
1 | Mộc | 15 |
2 | Nề | 30 |
3 | Sắt + Hàn | 15 |
4 | Thợ bê tông | 10 |
II | Công nhân cơ khí | 5 |
III | Công nhân kỹ thuật khác | 5 |
C | LAO ĐỘNG PHỔ THÔNG | 40 |